Liên hệ
Trong ngành vận tải, một chiếc xe tải không chỉ là phương tiện di chuyển mà còn là nền tảng giúp doanh nghiệp tối ưu hóa chi phí và nâng cao hiệu quả vận hành. Bạn đang cần một chiếc xe tải đáng tin cậy, vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu? Liên hệ ngay với ductrioto.com để được tư vấn chi tiết về giá xe, chính sách mua trả góp và các ưu đãi mới nhất!
Changan 990Kg giá tốt nhất cùng phân khúc với phong cách và tiêu chuẩn Hàn Quốc, xe được trang bị động cơ JL466Q1 là động cơ hàng đầu thế giới. Nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng, chịu tải, an toàn, thoải mái mang đến hiệu quả vận tải và cảm nhận lái xe tốt nhất cho người dùng.
Giá xe tải Changan | Giá xe (Triệu) |
Changan 990Kg | 180 Triệu |
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe (bắt buộc).
– Thuế trước bạ áp theo khung thuế: 2% giá trị xe
– Biển: Hà Nội,HCM, Tỉnh 150.000 vnđ.
– Phí đăng kiểm: 340.000 đ
– Phí bảo trì đường bộ: dưới 4 tấn 1.820.000 vnđ/1 năm, từ 4 – 8,5 tấn 3.240.000 vnđ/1 năm, từ 8,5 tấn – 13 tấn 4.680.000 vnđ/1 năm, từ 13 tấn – 19 tấn 7.080.000 vnđ/1 năm, từ 19 tấn – 27 tấn 8.640.000 vnđ/1 năm, từ 27 tấn – 40 tấn 12.480.000 vnđ/1 năm, trên 40 tấn 17.160.000 vnđ/1 năm.
– BH TNDS: dưới 3 tấn 853.000vnđ/1 năm, từ 3 – 8 tấn 1.660.000vnđ/1 năm, từ 8,5 tấn – 15 tấn 2.746.000vnđ/1 năm, trên 15 tấn 3.200.000vnđ/1 năm.
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)
– Những Cầu hỏi băn khoăn khi mua xe tải trả góp:
Thủ tục mua xe tải Changan trả góp bao lâu? Trả trước bao nhiêu nhận xe? Chi phí mỗi tháng trả tiền ngân hàng là bao nhiêu? Thủ tục vay trả góp mua xe cần những gì? Nợ xấu có mua xe trả góp được không? Ngân hàng cho vay bao nhiêu khi mua xe? Lãi suất ngân hàng tính như thế nào? Ngân hàng thẩm định những gì khí mua xe trả góp? Nhờ người đứng mua xe có được không?
Tìm hiểu thêm >>> Hồ sơ, thủ tục mua xe tải trả góp
Hiện nay giá xe Changan 990Kg đang rất tốt, thời điểm vàng để mua xe tốt nhất. Kết hợp hạn mức vay tối đa của ngân hàng là 75% giá trị xe đối với khách hàng cá nhân và 80% đối với khách hàng doanh nghiệp, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe tải Changan trả góp?
Chuẩn bị tiền đối ứng khi mua xe tải Changan trả góp | Hà Nội, TPHCM, Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe |
Chi phí đăng ký, đăng kiểm xe | 10 Triệu |
Mua xe Changan trả góp cần có? | 65 Triệu |
Ghi chú: Chi phí mua trả góp sẽ chênh lệch nên Giá Ô Tô Tải đưa bên lên xuống 15 Triệu tùy thuộc hồ sơ khách hàng. Vì sao lại có sự chênh lệch cho vay này là do mỗi cá nhân, doanh nghiệp có một hồ sơ xác định khác nhau, cùng với đó là tiềm năng tài chính chi trả bên cho vay cũng khác nhau nên có những cá nhân, doanh nghiệp được vay cao và có nhưng cá nhân, doanh nghiệp vay thấp.
Tình trạng | Xe Mới 100% |
Trọng lượng bản thân | 970 ( KG ) |
Tải trọng cho phép chở | 860 ( KG ) |
Tổng tải trọng | 1.960 ( KG ) |
Kích thước xe : D x R x C | 4.120 x 1.540 x 2.270 (mm) |
Kích thước lòng thùng | 2.420 x 1.410 x 1.040/1.470 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2490 |
Số người cho phép chở | 2 người |
Nhãn hiệu động cơ: | JL466Q1, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng |
Thể tích | 1012 (cc) |
Hộp số | 5 số tiền 1 lùi |
Công suất lớn nhất | 50.7 kW/ 5.600 v/ph |
Lốp trước / sau | 165/70 R13 /165/70 R13 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phụ kiện đi kèm | Lốp, bộ đồ nghề tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Bảo hành | Toàn quốc 2 năm |
So sánh giá xe cùng phân khúc xe tải Changan 990Kg | |
Xe Tải, Thưởng Hiệu | Giá bán |
Xe Tải Isuzu QKR77FE4A 1 Tấn | 415 Triệu |
Xe Tải TMT Cửu Long DF41CL 1 Tấn | 210 Triệu |
Xe Tải Veam VT100 1 Tấn | 340 Triệu |
Xe Tải Thái Lan DFSK 990Kg | 280 Triệu |
Xe Tải Dongben T30 990Kg | 240 Triệu |
Xe Tải Nhẹ Foton T3 GRATOUR-SX12 990Kg | 250 Triệu |
Xe Tải Nhẹ Trường Giang KY5 990Kg | 205 Triệu |
Xe Tải Van Foton T3 950Kg 2 Chỗ Ngồi | 255 Triệu |
Công ty chúng tôi chuyên đóng mới các loại thùng xe như : Thùng mui bạt, Thùng kín, Thùng bán hàng lưu động, Thùng đông lạnh, …
Vật liệu và độ dày dày sắt thép của chiếc thùng được gia công theo tiêu chuẩn của Ô Tô CHANGAN như sau:
Phân loại | Đề mục bảo hành | Thời hạn bảo hành |
A
|
Các loại rơ le – Các loại dây Curoa |
6 tháng hoặc 10.000Km
|
Các loại lọc | ||
Các loại càng bố thắng | ||
Các loại linh kiện trong hệ thống máy lạnh | ||
Các loại phốt ron (trừ ron quy lát) – Các loại phốt/ vòng sil làm kín các loại ron nẹp cao su | ||
Cầu chì – Tấm ma sát li hợp – Chổi gạt nước mưa | ||
Bóng đèn chiếu sáng tín hiệu – Pin điều khiển | ||
Các loại cảm biến cảnh báo. | ||
B
|
Các loại bạc đạn – Van an toàn – Công tắc – Bơm |
18 tháng hoặc 50.000Km
|
Linh kiện hệ thống gạt mưa (Trừ lưỡi gạt mưa) | ||
Sơn thân vỏ cabin | ||
Ron quy lát – Dây sang số dây lừa số | ||
Bánh răng – Bộ đồng tốc – Hộp số – Vi sai – Bánh răng cầu chuyển động | ||
Mâm ép li hợp – Turbo tăng áp – Giảm chấn – Kim phun | ||
Máy phát điện – Đề khởi động – Compa | ||
Nâng hạ kính – Ghế ngồi – tappi trong & ngoài cabi – Các loại kính | ||
Đồng hồ táp lô – Hệ thống âm thanh – Bộ điều khiển điện tử (ECU,ABS, ECM, CAN, BCM) | ||
Phuộc nhún – Bộ tăng nhiệt khí nạp | ||
Bộ làm khô khí – Moter xịt kính | ||
C
|
Vỏ cabin – Tổng thành thân xe Chassi |
36 tháng hoặc 100.0000 Km
|
Tổng thành động cơ (Không bao gồm đề khởi động, máy phát điện lốc lạnh, kim phun) | ||
Tổng thành hộp số (Không bao gồm li hợp) | ||
Tổng thành cầu trước sau (Không bao gồm hệ thống phanh, tam bua, bạt lót, bạc đạn, phốt) |
ĐỨC TRÍ Ô TÔ
MST: 3703196873 Sở KHĐT TPHCM cấp 2024-03-21
ĐỨC TRÍ Ô TÔ
MST: 3703196873 Sở KHĐT TPHCM cấp 2024-03-21